- Từ điển Việt - Pháp
Chóp chép
Nhai chóp chép mâchonner avec bruit
Xem thêm các từ khác
-
Chóp rễ
(thực vật học) coiffe; pilorhize -
Chót
Dernier Chót lớp dernier de la classe Ngày chót dernier jour Tin giờ chót nouvelles de la dernière heure ván chót , hiệp chót đỏ chót... -
Chót vót
Très haut; très élevé Núi chót vót montagne très élevée -
Chôm chôm
(thực vật học) ramboutan -
Chôn
Enterrer; porter en terre Chôn người chết enterrer un mort Người ta đã chôn nó rồi on l\'a porté en terre Enfouir Chôn của cải dưới... -
Chôn chân
Empêcher de s\'en aller; retenir sur place Chôn chân quân thù empêcher l\'ennemi de s\'en aller Rester longtemps sur place -
Chôn cất
Célébrer l enterrement; inhumer Người ta đã chôn cất bà cụ ấy on a célébré l enterrement de cette vieille dame Bà cụ đã được... -
Chôn sống
Enterrer vivant -
Chôn vùi
Ensevelir; enfouir Uy thế của không lực địch đã bị chôn vùi le prestige des forces aériennes de l\'enemi a été enseveli -
Chông chà
Brindilles épineuses de bambou (servant à barrer un passage...) -
Chông chênh
Instable Thế địch chông chênh la position de l\'ennemi est instable -
Chông gai
Difficultés; obstacles Đạp bằng mọi chông gai aplanir tous les obstacles -
Chõ miệng
(thông tục) dire son avis dans une affaire qui ne le regarde pas -
Chõ mồm
(thông tục) như chõ miệng -
Chõm chọe
Như chễm chệ -
Chùa chiền
Pagode (sens général); bonzerie -
Chùm hum
Abaissé très bas Khăn trùm chùm hum fichu abaissé très bas sur les paupières -
Chùn bước
Reculer; ne pas oser avancer Trước khó khăn ta không chùn bước nous ne reculons pas devant les difficultés -
Chùn chụt
Xem chụt -
Chùn tay
Ne plus oser continuer à maltraiter les gens Nhờ có sự đấu tranh của quần chúng tên bạo chúa đã chùn tay grâce à la lutte de la...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.