- Từ điển Việt - Pháp
Chùy
Massue; masse d'armes; casse-tête
(thông tục) coup
Xem thêm các từ khác
-
Chú bé
Gar�onnet; gosse; (thân mật) môme -
Chú chích
(từ cũ, nghĩa cũ) voleur -
Chú dượng
Oncle (mari de sa tante maternelle) Parâtre (deuxième mari de sa mère, après la mort de son père) -
Chú dẫn
Faire des notes bibliographiques; référencer -
Chú giải
Annoter et commenter Chú giải một bài văn annoter et commenter un texte (tôn giáo) gloser Chú giải Kinh thánh gloser la Bible Lời chú giải... -
Chú họ
Petit cousin de son père -
Chú mày
(thân mật) tu; toi (s\'adressant à son petit frère, son petit cousin ou à un jeune homme moins âgé que soi) Chú mày giỏi lắm ! tu est... -
Chú mình
(thân mật) như chú mày -
Chú mục
Fixer ses yeux; regarder attentivement -
Chú nó
Il; lui (désignant son petit frère ou son petit cousin) Chú nó còn trẻ il est encore jeune , mom petit frère Như chú mày Chú nó bỏ hộ... -
Chú ruột
Oncle paternel (petit frère de son père) -
Chú rể
Le marié Cô dâu và chú rể la mariée et le marié Oncle (mari de sa tante paternelle) -
Chú thích
Annoter et expliquer Chú thích một bài văn cổ annoter et expliquer un vieux texte -
Chú tiểu
(tôn giáo) petit bonze -
Chú trọng
Attacher de l\'importance à Chú trọng đến việc giáo dục trẻ em attacher de l\'importance à l\'éducation des enfants -
Chú tâm
S\'appliquer à; prêter son attention à Chú tâm nghiên cứu s\'appliquer à faire des recherches -
Chú âm
Faire une notation de la prononciation -
Chú ý
Faire attention à; prêter attention à Chú ý đến những trở ngại faire attention aux obstacles Chú ý đến lời giảng prêter l\'attention... -
Chúa công
(từ cũ, nghĩa cũ) seigneur -
Chúa nhật
(ít dùng) dimanche
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.