- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Chưa chừng
Il est probable que; il est possible que; qui sait jamais Chưa chừng trời sẽ mưa il est possible qu\'il pleuve -
Chưa hề
Jamais Tôi chưa hề biết anh ấy je ne l\'ai jamais connu -
Chưa từng
Jamais Nó chưa từng đi máy bay il n\'a jamais voyagé en avion -
Chưng cất
(hóa học) distiller Chưng cất rượu distiller de l\'alcool -
Chưng diện
Exhiber de beaux vêtements -
Chưng hửng
(cũng nói tưng hửng) déconcerté; déconfit; resté court; interdit Vẻ chưng hửng air déconcerté ; mine déconfite Đứng chưng hửng... -
Chương cú
(từ cũ, nghĩa cũ) phraséologie Những nhà nho trọng chương cú des lettrés qui s\'attachaient à la phraséologie -
Chương hướng
Xem chướng -
Chương trình
Programme Chương trình buổi lễ programme d\'une cérémonie Chương trình học programmes scolaires Chương trình cải cách programme de... -
Chương đài
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) endroit de l\'attente (endroit où l\'amante ou la femme attendait son aimé qui était au loin) -
Chướng khí
Miasme Chướng khí ở miền rừng les miasmes des régions boisées -
Chướng mắt
Qui choque la vue -
Chướng ngại
Obstacle Vượt qua chướng ngại franchir les obstacles -
Chướng ngại vật
(quân sự) obstacle; barricade Chướng ngại vật chống xe tăng obstacle antichar dựng chướng ngại vật dresser les barricades -
Chướng tai
Qui choque l oreille; choquant Những lời nói chướng tai paroles choquantes -
Chưởng bạ
(từ cũ, nghĩa cũ) employé chargé du rôle d\'impôt (dans les anciens villages) -
Chưởng cơ
(từ cũ, nghĩa cũ) chef de garnison -
Chưởng khế
(từ cũ, nghĩa cũ) notaire -
Chưởng lí
(luật học, pháp lý) procureur général -
Chưởng ấn
(sử học) chancelier
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.