- Từ điển Việt - Pháp
Chạm trổ
Sculpter finement; ciseler minutieusement
Xem thêm các từ khác
-
Chạm vía
Porter atteinte au support vital (d\'après les superstitieux) -
Chạng vạng
Crépuscule; déclin du jour Lúc chạng vạng au crépuscule ; déclin du jour ; à la brune ; entre chien et loup -
Chạnh lòng
Éveiller en son coeur ; éprouver ; être touché Sương sa gió lạnh chạnh lòng nhớ ai ca dao la rosée et le vent glacial éveillèrent... -
Chạo rạo
Tumultueux -
Chạp
Douzième mois de l\'année lunaire Cérémonie de culte des ancêtres à la fin de l\'année lunaire -
Chạp mả
Visiter les tombeaux des ancêtres (à la fin de l\'année lunaire) -
Chạy bữa
Se démener pour pourvoir à sa subsistance à chaque repas -
Chạy chọt
Courir les antichambres; tirer les cordons de sonnette Chạy chọt để khỏi đưa ra toà án courir les antichambres pour ne pas être traduit devant... -
Chạy chợ
Faire le métier de gagne-petit aux marchés -
Chạy chữa
Consulter les médecins pour guérir sa maladie -
Chạy dài
Déguerpir; décamper; (thông tục) ficher le camp -
Chạy giấy
(từ cũ, nghĩa cũ) faire métier de planton -
Chạy giặc
Évacuer à l\'approche de l\'ennemi -
Chạy gạo
Se démener pour se procurer du riz quotidien -
Chạy hiệu
(sân khấu) jouer le rôle d\'un acolyte sur la scène Jouer un rôle très secondaire Nó chỉ chạy hiệu chứ chẳng làm được gì ne jouant... -
Chạy hậu
(y học, từ cũ, nghĩa cũ) entra†ner des complications Bệnh sởi chạy hậu rougeole qui entra†ne des complications -
Chạy loạn
Chercher un endroit paisible en temps de troubles -
Chạy làng
(đánh bài, đánh cờ) n\'avoir plus d\'argent pour payer les gagnants -
Chạy lại
Accourir Nghe tiếng kêu mọi người chạy lại à ces cris , tout le monde y accourt -
Chạy nhăng
Errer sans but
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.