- Từ điển Việt - Pháp
Chầu văn
Chant religieux (accompagné de la guitare)
Xem thêm các từ khác
-
Chẩn bần
Distribuer des secours aux indigents -
Chẩn bệnh
(y học, từ cũ, nghĩa cũ) diagnostiquer sự chẩn đoán diagnostic thầy thuốc tài chẩn đoán diagnostiqueur -
Chẩn mạch
(từ cũ, nghĩa cũ) diagnostiquer en tâtant le pouls -
Chẩn trị
(y học) diagnostiquer et traiter (une maladie) -
Chẩn tế
(từ cũ, nghĩa cũ) porter secours aux sinistrés -
Chẩn đoán
(y học) diagnostiquer sự chẩn đoán diagnostic thầy thuốc tài chẩn đoán diagnostiqueur -
Chẩn đoán học
(y học) diagnose -
Chẫu chuộc
(động vật học) hylarana -
Chẫu chàng
(động vật học) rhacophore -
Chậc lưỡi
Xem chậc -
Chậm bước
Arriver après les autres Chậm bước nên mất phần il perd sa part parce qu\' il arrive en retard -
Chậm chân
Arriver après les autres -
Chậm phát triển
Sous-développé Nước chậm phát triển pays sous-développés -
Chậm rãi
Lentement Đọc chậm rãi lire lentement -
Chậm rì
Trop lentement Làm việc chậm rì travailler trop lentement -
Chậm tiến
Arriéré Dân tộc chậm tiến peuple arriéré -
Chậm trễ
Tarder Đến chậm trễ tarder à venir Không chậm trễ sans tarder (sans retard) -
Chậm đông
(vật lý học) surfondu -
Chập cheng
(onomatopée) bruit des cymbales -
Chập choạng
Au crépuscule; entre chien et loup Ra đi lúc chập choạng partir au crépuscule À tâtons; à l aveuglette Đi chập choạng trong bóng tối...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.