- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Chống phản xạ
(vật lý học) antireflet -
Chống quân phiệt
Antimilitariste -
Chống sốt rét
(y học) antimalarien; antipaludique -
Chống tay
S\'appuyer sur un coude; s\'accouder Chống tay lên bàn s\'accouder sur la table -
Chống thụ thai
(y học) contraceptif; anticonceptionnel -
Chống trả
Riposter; rétorquer Chống trả sự công kích riposter à une attaque Chống trả một luận điệu rétorquer une argumentation -
Chống tên lửa
(quân sự) antimissile -
Chống tăng
(quân sự) antitank; antichar Mìn chống tăng mines antichars -
Chống uốn ván
(y học) antitétanique Huyết thanh chống uốn ván sérum antitétanique -
Chống va
(kỹ thuật) antichoc -
Chống viêm
(y học) anti-inflammatoire; antiphlogistique -
Chống án
(luật học, pháp lý) faire appel; interjeter appel; recourir -
Chống úng
Lutter contre la submersion (des rizières) -
Chống đau
Antalgique Thuốc chống đau remède antalgique -
Chống đông
Anticoagulant -
Chống đũa
Rester sans manger (devant le plateau de mets) -
Chống đảng
Antiparti -
Chống đối
S\'opposer à; regimber; se rebiffer; s\'élever contre Opposé; d\'opposition Hoạt động chống đối activité d\'opposition Phe chống đối... -
Chống đỡ
Soutenir; supporter; étayer; chevaler Chống đỡ mái nhà soutenir le toit Chống đỡ một cái vòm supporter une vo‰te Chống đỡ bức... -
Chống ẩm
Humidifuge; hydrofuge
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.