- Từ điển Việt - Pháp
Chổi tre
Balai de bambou (fait de lanières de bambou)
Xem thêm các từ khác
-
Chổi đót
Balai fait de panicules thysanol�na ; balai de roseau -
Chỗ dựa
Appui Nó cần có một chỗ dựa il a besoin d\' un appui -
Chỗ hiểm
(đùa cợt, hài hước) parties génitales -
Chỗ ngồi
Place Chỗ ngồi của học sinh trong lớp la place d\'un élève dans la classe người thầu chỗ ngồi placier (au marché) người xếp... -
Chỗ phạm
Point vulnérable Đánh vào chỗ phạm attaquer au point vulnérable -
Chỗ quang
Éclaircie Chỗ quang trên trời éclaircie dans le ciel Chỗ quang trong rừng éclaircie dans la forêt -
Chỗ trống
Vide Lấp những chỗ trống combler les vides (lâm nghiệp) éclaircie -
Chỗ đứng
Position Chỗ đứng vững vàng situation stable -
Chỗ ở
Domicile; adresse Viết chỗ ở của anh écrivez votre adresse Không có chỗ ở être sans domicile -
Chộn rộn
(tiếng địa phương) dans le tumulte; tumultueux Empressé Troublé; embarrassé -
Chộp choạp
Như chồm chộp -
Chộp chộp
Như chồm chộp -
Chột dạ
S\'inquiéter d\'être pris en faute; sentir qu\'on a découvert son secret Nhìn vẻ mặt của cha nó nó đã chột dạ à voir la mine de son... -
Chột ý
Avoir l\'impression d\'être pris en faute -
Chớ gì
Quoi d\'autre chớ gì nữa quoi de plus -
Chớ hòng
Pas d\'espoir Chớ hòng thành công pas d\'espoir de réussir -
Chớ hề
Ne... jamais Tôi chớ hề đến đó je n y suis jamais venu -
Chớ kệ
Tant pis Chớ kệ nó tant pis pour lui -
Chớp bóng
(từ cũ, nghĩa cũ) projeter un film de cinéma -
Chớp mắt
Trong chớp mắt en un clin d\'oeil
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.