- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Chờ đợi
Attendre Chờ đợi sốt ruột se morfondre à attendre -
Chờn chợn
Xem chợn -
Chở đò
Conduire un bac; transporter des passagers d\'une rive à l\'autre người chở đò passeur; batelier -
Chợ búa
Marché (sens général) -
Chợ chiều
Marché du soir (văn chương) déclin Cảnh chợ chiều của cuộc đời déclin de la vie -
Chợ giời
chợ trời chợ trời -
Chợ phiên
Foire hội chợ phiên fête foraine -
Chợ trời
Marché aux puces -
Chụm đầu
Se grouper tête contre tête Họ chụm đầu cùng đọc một quyển sách ils se groupent tête contre tête pour lire un même livre -
Chụp
Mục lục 1 Couvrir; coiffer 2 Saisir; attraper 3 Verre de lampe 4 Hotte (de cheminée...) 5 Photographier Couvrir; coiffer Chụp vung lên nồi couvrir... -
Chụp bóng
(tiếng địa phương) như chụp ảnh -
Chụp hình
Như chụp ảnh -
Chụp mũ
(nghĩa bóng) attribuer gratuitement une mauvaise action à quelqu\'un -
Chụp điện
(y học) radiographier -
Chụp đèn
Verre de lampe Abat-jour -
Chụp ảnh
Photographier; prendre une photo; prendre une vue Chụp ảnh một lâu đài photographier un château người chụp ảnh le photographe sự chụp... -
Chủ biên
Rédacteur général Chủ biên bộ từ điển rédacteur général d\'un dictionnaire -
Chủ bài
(đánh bài, đánh cờ) atout -
Chủ bút
Rédacteur en chef (d\'un journal) -
Chủ chiến
Qui est partisan de la guerre
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.