- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Chứ sao
Et pourquoi pas? Tôi sẽ ra đi , chứ sao ? je partirai , et pourquoi pas ? -
Chứa chan
Như chan chứa -
Chứa chấp
Détenir; receler Chứa chấp của ăn cắp détenir des objets volés ; receler des objets volés Chức chấp kẻ gian détenir un malfaiteur... -
Chứa gá
Loger des voyageurs (pour la nuit) -
Chứa trọ
Loger des voyageurs (pour la nuit) Quán chứa trọ auberge qui loge des voyageurs (pour la nuit) người chứa trọ logeur -
Chứa đựng
Contenir; renfermer; receler Tủ chứa đựng quần áo armoire contenant du linge Hòm chứa đựng giấy tờ caisse renfermant des papiers Chứa... -
Chức danh
Titre et fonction; titre -
Chức dịch
(từ cũ, nghĩa cũ) les autorités de la commune; les notables du village -
Chức nghiệp
Profession Chức nghiệp nhà giáo profession d\'enseignant -
Chức năng
Fonction; rôle Chức năng của gan fonction du foie Chức năng công đoàn rôle du syndicat Fonctionnel Tâm lí học chức năng psychologie... -
Chức phẩm
(từ cũ, nghĩa cũ) dignité Chức phẩm triều đình dignités de la Cour du roi -
Chức phận
Charge; fonction Chức phận chủ tịch charge de président Làm tròn chức phận s acquitter de ses fonctions -
Chức quyền
Autorité; pouvoir Lạm dụng chức quyền abuser de son autorité -
Chức sắc
(từ cũ, nghĩa cũ) personnage titré Chức sắc trong làng les personnages titrés du village -
Chức sự
Như chức dịch Như quan chức -
Chức trách
Charge Chức trách giáo sư charge de professeur -
Chức tước
(từ cũ, nghĩa cũ) titres de noblesse; dignité -
Chức việc
(từ cũ, nghĩa cũ) agent subalterne (dans les villages anciens) -
Chức vị
Poste Giữ chức vị cao occuper un poste élevé Chức vị béo bở poste lucratif ; assiette au beurre -
Chức vụ
Fonction; office Chức vụ đại sứ fonction d\'ambassadeur
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.