- Từ điển Việt - Pháp
Chữ nho
Caractères chinois
Xem thêm các từ khác
-
Chữ nôm
Écriture démotique sino-vietnamienne -
Chữ quốc ngữ
Écriture vietnamienne latinisée -
Chữ rông
Lettre ronde; ronde -
Chữ rời
(ngành in) caractère mobile -
Chữ số
Chiffre Chữ số La mã chiffre romain chữ số ả rập chiffre arabe -
Chữ thảo
Caractère cursif; cursive -
Chữ thập
Croix Chữ thập đỏ Croix-Rouge dấu chữ thập croix -
Chữ thập ngoặc
Svastika; croix gammée -
Chữ triện
Caractère chinois stylisé đường chữ triện ; hoa văn chữ triện grecque -
Chữ trung
Sentiment d\'amour patriotique chữ trung , chữ hiếu sentiments d\'amour patriotique et de piété filiale -
Chữ tây
(từ cũ, nghĩa cũ) fran�ais -
Chữ tình
Sentiment de l\'amour -
Chữ tòng
(từ cũ, nghĩa cũ) soumission; obéissance (une des vertus de la femme) -
Chữ viết
Écriture Chữ viết đẹp belle écriture Système d\'écriture -
Chữ vạn
Svastika; croix gammée -
Chữ điền
Mặt vuông chữ điền figure presque carrée -
Chữ đệm
Particule intermédiaire entre le prénom et le nom -
Chữa bệnh
Guérir; traiter -
Chữa cháy
Éteindre un incendie (nghĩa bóng) tirer du danger; tirer d\'un mauvais pas; tirer d\'affaire bình chữa cháy extincteur -
Chữa thẹn
Cacher sa honte Để chữa thẹn , ông ta nói mấy câu il a dit quelques phrases pour cacher sa honte
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.