- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Chia tay
Se séparer Lúc chia tay nhau au moment de se séparer (nghĩa xấu) se partager Chúng nó chia tay nhau đồ ăn cắp ils se sont partagés les objets... -
Chia xẻ
Diviser; morceler; démembrer Chia xẻ lực lượng diviser les forces ; morceler les forces Chia xẻ đất nước démembre un pays -
Chia ô
Compartimenter -
Chia đàn
Jeter (en parlant des abeilles) -
Chia đốt
(sinh vật học, sinh lý học) segmentaire Cơ quan chia đốt organes segmentaires -
Chia độ
(vật lý học) graduer Chia độ ống nghiệm graduer une éprouvette -
Chim
(động vật học) oiseau (thông tục) verge (de l\'enfant) (thông tục) faire la cour; courtiser -
Chim bằng
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) grand oiseau (légendaire) Homme de grand talent -
Chim chuột
Faire la cour; courtiser -
Chim chích
(động vật học) fauvette couturière họ chim chích sylviidés như chim chích vào rừng dépaysé ; déboussolé -
Chim chóc
Oiseaux -
Chim cu
(động vật học) tourterelle (tiếng địa phương) colombe; pigeon -
Chim còi
Agami -
Chim cút
(động vật học) caille (espèce qu\'on élève) -
Chim cắt
(động vật học) crécerelle; émouchet; faucon -
Chim gáy
(động vật) tourterelle tigrine -
Chim gõ kiến
(động vật học) pic -
Chim hòa bình
Colombe de la paix -
Chim hù
(động vật học) hulotte -
Chim hồng
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) oie sauvage Grand esprit
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.