- Từ điển Việt - Pháp
Con mái
Oiseau femelle
Xem thêm các từ khác
-
Con mắt
Oeil; vue Nheo con mắt cligner l\'oeil Con mắt tinh đời vue perspicace -
Con mẹ
(nghĩa xấu) mégère; typesse -
Con mọn
Enfant en bas âge -
Con một
Enfant unique -
Con mụ
(nghĩa xấu) moukère; mouquère -
Con ngươi
Prunelle; pupille -
Con ngựa
(kỹ thuật) ancre (d\'horloge) (động vật) le cheval -
Con nhà
Enfant Con nhà khó bảo enfant indocile Enfant de bonne famille -
Con nhài
Servante -
Con nhỏ
(thân mật) fillette Con nhỏ nhà tôi notre fillette -
Con nuôi
Enfant adoptif -
Con nít
Enfant; petit enfant; marmot -
Con nước
Marée Con nước lên marée haute ; marée montante; flux Con nước xuống marée basse ; marée descendante ; reflux ; jasant -
Con nợ
Débiteur Chủ nợ và con nợ le créancier et le débiteur -
Con nụ
(từ cũ, nghĩa cũ) servante -
Con phe
Trafiquant du marché noir -
Con quay
Toupie hình con quay turbiné Vỏ sò hình con quay ��coquille turbinée -
Con ranh
Avorton Fillette maligne; gamine; polissonne -
Con riêng
Enfant d un autre lit -
Con rơi
Enfant naturel
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.