- Từ điển Việt - Pháp
Do đó
En conséquence; par conséquent; ainsi; donc; d'où
Xem thêm các từ khác
-
Doa
(kỹ thuật) aléser mũi doa alésoir sự doa alésage -
Doan
(tiếng địa phương) (variante phonétique de duyên) grâce; charme -
Doanh dật
(từ cũ, nghĩa cũ) abondant; aisé -
Doanh hoàn
(từ cũ, nghĩa cũ) globe terrestre; la terre; le monde -
Doanh lợi
Profit; gain; bénéfice Rentabilité -
Doanh nghiệp
Entreprise (commerciale ou industrielle); affaire (commerciale ou industrielle) -
Doanh sinh
(từ cũ, nghĩa cũ) subvenir aux besoins d\'existence -
Doanh số
(thương nghiệp) chiffre d affaires -
Doanh thu
Recette -
Doanh thương
(từ cũ, nghĩa cũ) entreprise commerciale -
Doanh trại
(cũng nói dinh trại) caserne; casernement; camp militaire -
Doanh điền
(từ cũ, nghĩa cũ) như dinh điền -
Doanh điền sử
(sử học) như dinh điền sứ -
Doi đất
(địa lý, địa chất) langue de terre -
Dom
Portion terminale du rectum (xem lòi dom) -
Don
(động vật học) corbicula marine nhiều như vỏ don en très grande abondance -
Dong
(thực vật học) maranta; arrow-root Phrynium (tiếng địa phương) (variante phonétique de dung) tolérer; pardonner -
Dong dỏng
Xem dỏng -
Dong riềng
(thực vật học) canna comestible bột dong riềng tolomane -
Dong thứ
(tiếng địa phương) (variante phonétique de dung thứ) tolérer; excuser; pardonner
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.