- Từ điển Việt - Pháp
Duyên nợ
(từ cũ, nghĩa cũ) dette originelle
Xem thêm các từ khác
-
Duyên phận
(từ cũ, nghĩa cũ) sort prédestiné (selon le bouddhisme) -
Duyên số
(từ cũ, nghĩa cũ) sort prédestiné; amour prédestiné -
Duyên trời
(từ cũ, nghĩa cũ) sort prédestiné (par le Ciel) -
Duyệt
Examiner Censurer Approuver -
Duyệt binh
Passer la revue des troupes Revue des troupes; parade; prise d\'armes -
Duyệt mục
(từ cũ, nghĩa cũ) agréable à avoir -
Duyệt y
Approuver -
Duềnh
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) (cũng nói doành) ruisseau; cours d\'eau -
Duốc
Empoisonner un ruisseau...(avec des substances toxiques végétales) pour y prendre des poissons -
Duỗi
Allonger; étendre Relaxer; détendre; décontracter; relâcher Refuser -
Dài dòng
Long; prolixe; verbeux; paraphrastique -
Dài hơi
De longue haleine -
Dài hạn
À long terme; à longue échéance -
Dài long
Bóc ngắn cắn dài dépenser plus qu\'on ne produit; dépenser plus qu\'on ne gagne -
Dài lưng
Avoir les côtes en long dài lưng tốn vải ăn no lại nằm ne faire que manger et passer son temps à se coucher; avoir les côtes en long -
Dài lời
Parler longuement; être verbeux -
Dài mồm
Protester de fa�on véhémente et entêtée -
Dài ngoằng
(nghĩa xấu) affreusement allongé -
Dài đườn
Allongé d\'une manière disgracieuse -
Dàn
Plan Troupe Déployer; disposer en ordre
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.