- Từ điển Việt - Pháp
Già giang
(từ cũ, nghĩa cũ) cangue
Xem thêm các từ khác
-
Già giặn
Mục lục 1 Bien m‰r 2 Chevronné; expérimenté 3 Solide 4 Plus que juste Bien m‰r Chevronné; expérimenté Solide Plus que juste -
Già họng
(nghĩa xấu) avoir bon bec -
Già khọm
Vieux et cassé -
Già khụ
Vieux et décrépit -
Già lam
(tôn giáo) bonzerie; pagode bouddhique -
Già làng
Patriarche du village (chez certaines peuplades) -
Già lão
Vieux -
Già mồm
Avoir bon bec gái đĩ già mồm la plus mauvaise roue du char fait toujours le plus grand bruit -
Già nua
Courbé sous le poids des ans; vieux -
Già sọm
Vieux et fortement émacié -
Già tay
Plus qu il ne faut -
Già yếu
Décrépit -
Già đời
Vieillir (dans le métier); blanchir sous le harnais Toute la vie -
Giàn bếp
Étagère au-dessus du foyer de la cuisine -
Giàn giụa
Déborder abondamment; se répandre abondamment -
Giàn hoả
(sử học) b‰cher -
Giàn pháo
(quân sự) batterie; orgue -
Giàn thiêu
Như giàn hỏa -
Giành giật
Se disputer; s\'arracher -
Giàu
Riche; cossu; cousu d\'or; opulent; fortuné ai giàu ba họ ai khó ba đời le diable n\'est pas toujours à la porte d\'un homme pauvre
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.