- Từ điển Việt - Pháp
Giáo dục
Éduquer
Éducation
Enseignement%%* Le Vietnam jouit d'un excellent niveau d'instruction, comparé aux autres pays pauvres de la planète. Le gouvernement proclame que 95% de la population sait lire, ce qui est déjà une performance. A la fin du XIX e siècle, l'un des sujets sur lequel colonialistes fran�ais et nationalistes vietnamiens tombaient désaccord était que le système éducatif traditionnel confucéen - fondement même du service civil mandarinal - avait besoin de grosses réformes. Des concours mandarinaux ont eu lieu au Tonkin jusqu'en 1914, et en Annam jusqu'en1945. Avant la colonisation, le niveau d'instruction de la majorité de la population était assez rudimentaire. Mais en 1939, seulement 15% des enfants en âge scolaire allaient à l'école et 80% des Vietnamiens étaient analphabètes. Beaucoup de dirigeants de la lutte pour l'indépendance de l'Indochine ont fait leurs études dans des lycées fran�ais réservés à l'élite bourgeoise, comme le lycée Albert-Sarraut à Hanoi et le lycée Chasseloup-Laubat à Saigon. Aujourd'hui, tous les enfants vont à l'école primaire et 30 à 40% d'entre eux passent dans le secondaire. Les 94 universités, collèges techniques et autres institutions accueillent 30 000 étudiants à chaque rentrée.
Xem thêm các từ khác
-
Giáo dục học
Pédagogie nhà giáo dục học pédagogue -
Giáo giới
Corps enseignant -
Giáo giở
Như tráo trở -
Giáo hoàng
Pape; Saint-Père; souverain pontife chức giáo hoàng papauté -
Giáo huấn
Enseigner; donner des le�ons de morale -
Giáo học
(từ cũ, nghĩa cũ) instituteur -
Giáo học pháp
Méthode d\'enseignement; didactique -
Giáo khoa
Matière d\'enseignement sách giáo khoa manuel scolaire; livre classique -
Giáo khoa thư
(từ cũ, nghĩa cũ) manuel scolaire; livre classique -
Giáo khu
(tôn giáo) province; paroisse -
Giáo lí
(tôn giáo) dogme; catéchisme dạy giáo lí catéchiser -
Giáo lệnh
(tôn giáo) décrétale -
Giáo mác
Armes blanches; (từ cũ, nghĩa cũ) armement -
Giáo phái
(tôn giáo) secte religieuse -
Giáo phường
(từ cũ, nghĩa cũ) quartier d\'artistes -
Giáo phẩm
(tôn giáo) dignitaire d\'une religion -
Giáo sinh
Élève-ma†tre -
Giáo sĩ
(tôn giáo) missionnaire -
Giáo sư
Professeur chức giáo sư professorat; chaire de professeur -
Giáo thụ
Chef de l\'enseignement dans un district (dans l\'ancien régime) (từ cũ, nghĩa cũ) professeur
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.