- Từ điển Việt - Pháp
Gió mây
(từ cũ, nghĩa cũ) belle occasion; heureuse fortune
Xem thêm các từ khác
-
Gió mưa
intempéries, (văn chương) mésaventure; catastrophe -
Gión
(tiếng địa phương) (variante phonétique de nhón) prendre lestement une toute petite quantité -
Gióng
(thực vật học) entre-noeud; mérithalle, barre transversale, (tiếng địa phương) như quang, battre à coups répétés; sonner à coups répétés,... -
Giô
như dô -
Giông
(từ cũ, nghĩa cũ) poursuivi par la malchance (à cause d'une action maléfique), s'en aller précipitamment; déguerpir en grande hâte -
Giú
(tiếng địa phương) forcer (des fruits pour en hâter la maturation) -
Giúi
pousser vers le bas, donner en cachette; glisser, la tête en bas -
Giăm
(cũng viết dăm) xem đá giăm -
Giăng
(tiếng địa phương) như trăng -
Giăng hoa
(tiếng địa phương) xem trăng hoa -
Giũ
(cũng viết rũ) secouer, détordre, (nghĩa bóng) dégager -
Giũa
limer, lime -
Giơ
lever; tendre; montrer; présenter -
Giường
lit; couche; (ngôn ngữ nhi đồng) dodo, bộ đồ giường, literie -
Giượng
xem dượng -
Giạ
(tiếng địa phương) setier; mine (mesure de capacité pour les grains d'environ quarante litres) -
Giại
Écran en bambou (placé devant la véranda) -
Giạng
Écarter -
Giạt
Être poussé; échouer -
Giả
(variante phonétique de trả) xem trả, faux; contrefait, factice; postiche, feint, fictif, feindre; simuler
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.