- Từ điển Việt - Pháp
Giường thờ
Autel des ancêtres
Xem thêm các từ khác
-
Giạng háng
Écarter les jambes -
Giạt sợi
Éraillé (en parlant d\'une étoffe) -
Giả bộ
Faire semblant; simuler; feindre -
Giả bữa
Manger bien pendant la convalescence (en parlant d\'un malade) -
Giả chu kì
(vật lý học) pseudo-périodique -
Giả cách
Faire semblant; simuler; feindre -
Giả cầu
(toán học) pseudo-sphérique -
Giả cầy
Mets qui imite une préparation de viande de chien (khẩu ngữ) incorrect -
Giả của
(từ cũ, nghĩa cũ) rendre les cadeaux de fian�ailles et divorcer d\'avec son mari -
Giả da
Vải giả da moleskine -
Giả danh
Sous un faux nom Soi-disant -
Giả dạng
Se déguiser Giả dạng ăn mày se déguiser en mendiant -
Giả hiệu
Faux; falsifié; frelaté; de pacotille -
Giả hợp kim
(kỹ thuật) pseudo-alliage -
Giả lời
(tiếng địa phương) như trả lời -
Giả mạo
Falsifier; contrefaire; truquer; adultérer (luật học, pháp lý) supposer Faux -
Giả ngơ
Fermer les yeux sur -
Giả nhân giả nghĩa
Hypocrite; tartufe -
Giả thiết
Supposer Supposition -
Giả thuyết
Hypothèse
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.