- Từ điển Việt - Pháp
Giang hà
(từ cũ, nghĩa cũ) cours deau; fleuves et rivières; réseau hydrographique
Xem thêm các từ khác
-
Giang hồ
D\'humeur aventurière Xem gái giang hồ -
Giang khê
(từ cũ, nghĩa cũ) rivière et ruisseau -
Giang khúc
Bief d\'une rivière -
Giang khẩu
(từ cũ, nghĩa cũ) embouchure d\'un fleuve -
Giang mai
(y học) syphilis; (thông tục) vérole ám ảnh sợ giang mai syphilophobie -
Giang mai học
(y học) syphiligraphie nhà giang mai học syphiligraphe -
Giang san
Như giang sơn -
Giang sơn
(văn chương) pays natal -
Giang tân
(từ cũ, nghĩa cũ) rive; berge de la rivière -
Giang đình
(từ cũ, nghĩa cũ) kiosque au bord d une rivière -
Gianh
(cũng nói tranh) (thực vật học) herbe à paillote Pièce de couverture en chaume tắt đèn nhà ngói như nhà gianh la nuit, tous les chats... -
Giao
Livrer; remettre; confier; (luật học, pháp lý) déférer (toán học) se croiser S\'accoupler -
Giao ban
Relève -
Giao binh
Livrer combat; entrer en lutte -
Giao bái
(từ cũ, nghĩa cũ) échanger des saluts -
Giao bóng
(thể dục thể thao) engager; servir -
Giao chiến
Livrer bataille -
Giao cảm
(sinh vật học, sinh lý học) sympathique -
Giao cảnh
Công an giao cảnh police de la circulation; police de roulage -
Giao cấu
S accoupler; copuler; co…ter sự giao cấu accouplement; copulation; co…t; acte sexuel; relations sexuelles; rapport sexuel; oeuvre de chair
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.