- Từ điển Việt - Pháp
Giao tử nang
(sinh vật học, sinh lý học) gamétange
Xem thêm các từ khác
-
Giao tử thể
(sinh vật học, sinh lý học) gamétophyte -
Giao vĩ
(từ cũ, nghĩa cũ) s\'accoupler (en parlant des oiseaux) -
Giao điểm
(toán học) point d intersection; point de section -
Giao đàm
(ít dùng) entrer en conversation -
Giao đàn
(từ cũ, nghĩa cũ) esplanade du culte du ciel -
Giao ước
S\'engager -
Giau giảu
Xem giảu -
Gieo
Mục lục 1 Semer; ensemencer 2 Jeter 3 Répandre 4 Faire tomber sur Semer; ensemencer Jeter Répandre Faire tomber sur -
Gieo cầu
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) choisir un prétendant -
Gieo lại
(nông nghiệp) remblaver -
Gieo neo
Pénible et difficile -
Gieo quẻ
Jeter des sapèques pour consulter l\'oracle -
Gieo rắc
Semer; jeter; répandre -
Gieo trồng
Semer et planter; cultiver -
Gieo vần
Rimer; versifier -
Gio
(variante phonétique de tro) cendre -
Gioi
(thực vật học) (cũng viết roi) jambosier; jamerosier; jambose; pomme de rose -
Gion giỏn
Avec volubilité; d\'une manière volubile -
Giong
Mục lục 1 Branchages de bambou 2 (tiếng địa phương) lit de planches 3 Conduire; mener 4 Tendre; dresser 5 Filer Branchages de bambou (tiếng... -
Giong buồm
(hàng hải) tendre les voiles; faire voile; cingler
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.