- Từ điển Việt - Pháp
Hương cống
(từ cũ, nghĩa cũ) licencié (au concours des lettrés)
Xem thêm các từ khác
-
Hương dũng
(từ cũ, nghĩa cũ) garde civil (dans les villages de la haute région de l\'ancien Viêtnam) -
Hương giới
(thực vật học) julienne; quarantaine -
Hương hoa
Fleur et encens (offerts aux divinités) -
Hương hào
(từ cũ, nghĩa cũ) notables du village -
Hương học
(từ cũ, nghĩa cũ) enseignement communal -
Hương hồn
Mânes (terme de respect) -
Hương hội
(từ cũ, nghĩa cũ) conseil communal -
Hương khuê
(từ cũ, nghĩa cũ) appartement des femmes; gynécée -
Hương khói
Culte des morts -
Hương kiểm
(từ cũ, nghĩa cũ) chef des veilleurs de nuit du village -
Hương liệu
Aromates -
Hương lân
(từ cũ, nghĩa cũ) voisinage (dans les anciens villages) -
Hương lão
(từ cũ, nghĩa cũ) vénérables vieillards du village -
Hương lí
(từ cũ, nghĩa cũ) village natal Notables du village -
Hương lửa
(từ cũ, nghĩa cũ) culte des ancêtres Sentiments conjugaux -
Hương nhu
(thực vật học) basilic sacré -
Hương phụ
(thực vật học) souchet arrondi -
Hương quan
(từ cũ, nghĩa cũ) pays natal -
Hương sen
(thực vật học) réceptacle floral de lotus Pomme d\'arrosoir; douche -
Hương sư
(từ cũ, nghĩa cũ) instituteur du village
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.