- Từ điển Việt - Pháp
Hội giác
(triết học) appréhension
Xem thêm các từ khác
-
Hội giảng
Fête de démonstration des cours (des enseignants) -
Hội hoạ
=====Peinture%%* Peinture vietnamienne La peinture sur soie a longtemps été le domaine réservé de calligraphes lettrés qui aimaient peindre la nature.... -
Hội hè
Festivités -
Hội kiến
Avoir une entrevue avec cuộc hội kiến entrevue -
Hội kín
(chính trị) société secrète -
Hội nghị
Congrès; conférence; forum -
Hội nguyên
(từ cũ, nghĩa cũ) premier lauréat au concours national -
Hội ngộ
Se rencontrer -
Hội quán
(từ cũ, nghĩa cũ) siège social (d\'une association); foyer -
Hội sở
(từ cũ, nghĩa cũ) như hội quán -
Hội thao
Fête de démonstration (d\'habileté technique...) -
Hội thiện
Société de bienfaisance -
Hội thoại
Converser; causer; s\'entretenir Conversation -
Hội thương
(ít dùng) négocier; entrer en pourparlers -
Hội trường
Salle de réunion -
Hội tề
(từ cũ, nghĩa cũ) autorités fantoches (dans les régions occupées par les agresseurs) ấm ớ hội tề rester dans une situation équivoque -
Hội tụ
(vật lý học) converger Convergent độ hội tụ convergence -
Hội viên
Membre (d\'une société; d\'une association; d\'un cercle...); adhérent; sociétaire; associé -
Hội ý
Procéder à un échange de vues (pour prendre en commun une décision) hội ý hội báo se réunir pour rendre compte de ce qu on a fait et pour procéder... -
Hội đàm
Conférer; avoir un échange de vues avec
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.