- Từ điển Việt - Pháp
Hiển minh
Clair; évident
Xem thêm các từ khác
-
Hiển nhiên
Manifeste; évident; clair; notoire; flagrant; indéniable; criant; indubitable Apparoir; tomber sous le sens -
Hiển thánh
(tôn giáo) devenir un saint -
Hiển tinh
(địa lý, địa chất) phanérocristallin -
Hiển vi
Microscopique -
Hiển vi học
Micrologie -
Hiển vinh
Plein de gloire et de renommée -
Hiển đạt
Être élevé aux honneurs -
Hiểu biết
Conna†tre; avoir l\'intelligence de; voir clair -
Hiểu dụ
(từ cũ, nghĩa cũ) exposer au public -
Hiểu lầm
Se méprendre -
Hiểu ngầm
Comprendre à demi-mot; comprendre tacitement; comprendre d\'une manière implicite -
Hiểu thị
(từ cũ, nghĩa cũ) exposer au public -
Hiện bộ
(sinh vật học, sinh lý học) phanère -
Hiện diện
Présent -
Hiện dịch
(ít dùng) en fonction; en activité -
Hiện giờ
À présent; présentement; actuellement; à l\'heure actuelle -
Hiện hành
En vigueur -
Hiện hình
(nhiếp ảnh) développer sự hiện hình développement -
Hiện kim
(ít dùng) présent; actuel; de nos jours -
Hiện nay
Actuellement; à présent; de nos jours
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.