- Từ điển Việt - Pháp
Hoà
Mục lục |
(nói tắt của hoà bình) paix
Se réconcilier
(thể dục thể thao) faire partie nulle; faire match nul; faire jeu égal
(thương nghiệp) ne pas gagner ni ne perdre
Vivre en bon accord; vivre en bonne intelligence
Délayer; fondre; se fondre
(từ cũ, nghĩa cũ) ensemble; tout
Xem thêm các từ khác
-
Hoà tan
dissoudre; solubiliser, hòa tan được, soluble -
Hoài
user inutilement, continuellement; sans cesse -
Hoàng
(từ cũ, nghĩa cũ) prince, phénix femelle (xem phượng hoàng) -
Hoàng bào
(từ cũ, nghĩa cũ) manteau royal -
Hoàng đạo
(thiên văn học) écliptique -
Hoàng đản
(y học) ictère -
Hoá
(nói tắt của hoá học) chimie, changer en; se transformer en; se muer en, devenir, (cũng nói goá) veuf, (nông nghiệp) en friche -
Hoá hợp
(hóa học) combiner, sự hoá hợp, combinaison -
Hoá lí
physico-chimique -
Hoá phân
analyse chimique -
Hoá tính
(hóa học) propriété chimique -
Hoá đá
pétrifier, sự hoá đá, pétrification -
Hoá đơn
(thương nghiệp) facture -
Hoãn
ajourner; différer; proroger; reculer; retarder; renvoyer; suspendre -
Hoăng
mùi thối hoăng odeur fétide qui se répand -
Hoăng hoắc
nói tắt là hoăng (sens plus fort) -
Hoạ
malheur; calamité; fléau, dessiner; peindre, (ít dùng) dessin; peinture, répondre à un poème par un autre sur les mêmes rimes, (âm nhạc) jouer... -
Hoạ công
(từ cũ, nghĩa cũ) dessinateur -
Hoạ hoằn
rarement; à de rares occasions -
Hoạ mi
(động vật học) garrulaxe
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.