- Từ điển Việt - Pháp
Kẻ quê
(từ cũ, nghĩa cũ) les paysans
Xem thêm các từ khác
-
Kẻ thù
Ennemi; adversaire Kẻ thù không đội trời chung ennemi mortel Kẻ thù giai cấp adversaire de classe -
Kẻ trộm
Voleur; cambrioleur -
Kẻ ô
Quadriller giấy kẻ ô papier quadrillé -
Kẻ địch
Ennemi; adversaire -
Kẻo mà
Như kẻo Anh ơi buông áo em ra để em đi chợ kẻo mà chợ trưa cher ami , lâche ma robe , laisse-moi aller au marché pour ne pas être... -
Kẻo nữa
Sans quoi Nhanh lên kẻo nữa nhỡ tàu dépêche-toi , sans quoi tu rateras le train -
Kẻo rồi
Như kẻo nữa Làm việc ấy đi kẻo rồi lại bị bố mắng fais ce travail , sans quoi tu seras réprimandé par ton père -
Kẽ hở
Fente; brèche Kẽ hở ở cửa fentes d\'une porte Kẽ hở ở bức thành brèche dans une enceinte fortifiée -
Kẽ nách
Les aisselles sát kẽ nách tout à côté -
Kẽ nứt
Lézarde; crevasse; fissure Kẽ nứt trên tường lézarde d\'un mur Kẽ nứt trên mặt đất crevasses dans le sol Kẽ nứt trên vách fissures... -
Kẽ răng
Diastème -
Kẽ tóc
Kẽ tóc chân tơ dans les moindres détails -
Kẽo cà kẽo kẹt
Xem kẽo kẹt -
Kẽo kẹt
Produire des crissements répétés kẽo cà kẽo kẹt (redoublement ; avec nuace de réitération) Võng kẽo kẹt ��hamac qui produit des... -
Kế chân
Succéder à; remplacer; prendre la place de Kế chân cha trong chức vụ succéder à son père dans ses fonctions Ai kế chân ông sau này ?... -
Kế chí
(từ cũ, nghĩa cũ) continuer les volontés (de quelqu\'un) -
Kế cận
Avoisinant Nhà kế cận maison avoisinante -
Kế hoạch
Plan Kế hoạch năm năm plan quinquennal -
Kế hoạch hoá
Planifier Kế hoạch hoá nền kinh tế planifier l\'économie kế hoạch hoá gia đình planning familial ; orthogénie -
Kế mẫu
(từ cũ, nghĩa cũ) seconde femme du père après la mort de la mère
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.