Xem thêm các từ khác
-
Kết bè
(nghĩa xấu) se grouper; s\'acoquiner kết bè kết đảng kết bè (sens plus fort) -
Kết bông
(hóa học) floculer sự kết bông floculation -
Kết băng
Geler; prendre; se prendre Sông đã kết băng fleuve qui a gelé ; fleuve qui a pris ; fleuve qui s\'est pris -
Kết bạn
Se lier d amitié Kết bạn với ai se lier d amitié avec quelqu un -
Kết cuộc
Như kết cục -
Kết cấu
Texture; contexture; composition Kết cấu của đất texture du sol Kết cấu một tác phẩm văn học contexture d\'une oeuvre littéraire... -
Kết cục
Dénouement ; issue Kết cục tốt đẹp dénouement heureux Kết cục một sự việc issue d\'une affaire Finalement; en définitive Kết... -
Kết duyên
Se marier Kết duyên với một người con gái trong làng se marier avec une jeune fille du village Kết duyên Châu Trần faire un bon mariage -
Kết dính
Chất kết dính liant -
Kết giao
Se lier avec -
Kết hôn
Se marier cuộc kết hôn mariage -
Kết hạt
(thực vật học) monter en graine -
Kết hối
(kinh tế, tài chính) différence des taux de change -
Kết hợp
Unir à ; joindre à ; associer ; allier ; coordonner Kết hợp tài với đức unir le talent à la vertu Kết hợp cái có... -
Kết khối
Conglomérer -
Kết liễu
Finir; achever; terminer Kết liễu chiến tranh terminer la guerre -
Kết luận
Conclure Conclusion -
Kết mạc
(giải phẩu học) conjonctive viêm kết mạc (y học) conjonctivite -
Kết nghĩa
Conclure une alliance fraternelle; fraterniser -
Kết nạp
Admettre; affilier
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.