- Từ điển Việt - Pháp
Khâm liệm
Envelopper dans un linceul
Xem thêm các từ khác
-
Khâm mạng
(từ cũ, nghĩa cũ) recevoir un ordre royal (từ cũ, nghĩa cũ) envoyé royal; délégué royal khâm mạng tòa thánh (tôn giáo) vicaire apostolique -
Khâm phục
Admirer respectueusement lòng khâm phục respectueuse admiration -
Khâm sai
(từ cũ, nghĩa cũ) envoyé spécial du roi; délégué spécial du roi -
Khâm sứ
(từ cũ, nghĩa cũ) résident supérieur fran�ais dans la partie centrale du Viêtnam (sous le régime colonial fran�ais) -
Khâm thiên giám
(từ cũ, nghĩa cũ) observatoire astronomique (sous le régime féodal) -
Khâu chần
Như khâu lược -
Khâu díu
(cũng viết khâu nhíu) coudre en plissant -
Khâu lược
Bâtir; faufiler -
Khâu máy
Coudre à la machine -
Khâu nhíu
Coudre en plissant -
Khâu tay
Coudre à la main -
Khâu vá
Travail de couture -
Khâu vắt
Coudre en sujet; surjeter mũi khâu vắt point de surjet -
Khâu đột
Piquer mũi khâu đột point de piq‰re; piq‰re -
Khé cổ
Avoir le gosier sec Râcler la gorge -
Khéo khỉ!
(thân mật) en voilà des manières! -
Khéo léo
Habile; adroit; ingénieux sự khéo léo habileté; adresse; savoir-faire -
Khéo miệng
Habile à parler khéo mồm khéo miệng khéo miệng sens plus accentué ) -
Khéo nói
Être bon parleur -
Khéo tay
Habile de ses mains; adroit de ses mains; plein de doigté; qui a de la dextérité
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.