- Từ điển Việt - Pháp
Khảo quan
(từ cũ, nghĩa cũ) mandarin examinateur (dans divers concours)
Xem thêm các từ khác
-
Khảy
faire tomber, (tiếng địa phương) pincer les cordes (d'un instrument de musique) -
Khấc
faire une entaille; entailler; faire une coche; encocher, entaille; coche; encoche, xem trơ khấc -
Khấn
invoquer les mânes, (thông tục) graisser la patte secrètement -
Khất
demander à différer un paiement, demander à reporter à plus tard -
Khấu
(văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) rênes; bride, déduire; décompter; rabattre; défalquer; retrancher -
Khẩn
en danger; en péril -
Khẩu
(ít dùng) bouche, tête (d'habitant), morceau (qu'on met dans la bouche en une seule fois), pièce (terme générique désignant une arme à feu) -
Khẩu đầu
du bout des lèvres -
Khẩy
xem cười khẩy -
Khắc
graver; buriner; inscrire, forcément; nécessairement, quart d'heure, (từ cũ, nghĩa cũ) le sixième d'une journée, ngày sáu khắc, toute la journée;... -
Khắm
malodorant, (nghĩa rộng) odieux -
Khắng khít
(ít dùng) như khăng khít -
Khắp
tout, partout -
Khằng
(tiếng địa phương) cire à cacheter -
Khẳm
(thông tục) như khắm, tout juste; suffisamment -
Khẳn
puant, grondeur; bougon -
Khẳng
garrot (d une scie) -
Khẻ
frapper (avec un objet dur) -
Khẽ
À voix basse; doucement -
Khế
(thực vật học) carambolier; carambole, (từ cũ, nghĩa cũ) acte de vente
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.