- Từ điển Việt - Pháp
Khởi phát
Tirer son origine de; commencer
Xem thêm các từ khác
-
Khởi sắc
(ít dùng) commencer à prospérer Signe de prospérité; prospérité; essor -
Khởi sự
Commencer; engager; mettre en train; emmancher -
Khởi thuỷ
Origine; commencement -
Khởi thảo
Ébaucher; esquisser; élaborer -
Khởi tố
(luật học, pháp lý) introduction d instance -
Khởi xướng
Promouvoir; prendre l\'initiative de -
Khởi điểm
Point de départ; point initial -
Khởi đầu
Commencer; débuter; amorcer Initial; originel; primitif -
Khởi động
Démarrer; mettre en route; partir -
Khụt khịt
Xem khịt -
Khủng bố
Terroriser Terreur Terrorisme -
Khủng hoảng
Crise -
Khủng khiếp
Effroyable; épouvantable; horrible; terrifiant; horrifiant -
Khủng khỉnh
En désaccord -
Khứ hồi
Aller et retour -
Khứ lưu
Moment de séparation (entre celui qui part et ceux qui restent) -
Khứu giác
(sinh vật học, sinh lý học) odorat Olfactif -
Khử cực
(vật lý học; điện học) dépolariser -
Khử khuẩn
Stériliser; aseptiser máy khử khuẩn stérilisateur -
Khử màu
Décolorer
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.