- Từ điển Việt - Pháp
Khai phục
(từ cũ, nghĩa cũ) réintégrer (un fonctionnaire)
Xem thêm các từ khác
-
Khai quật
Déterrer; exhumer (khảo cổ học) fouiller công trình khai quật travaux de fouille -
Khai quốc
Fonder un Etat khai quốc công thần grand dignitaire qui a participé à la fondation de l\'Etat -
Khai sanh
(tiếng địa phương) như khai sinh -
Khai sinh
Créer Déclarer la naissance giấy khai sinh acte de naissance; extrait de naissance -
Khai sáng
Fonder (une dynastie...) -
Khai sơn
(ít dùng) ouvrir une voie dans une montagne khai sơn phá thạch fonder une oeuvre au prix de grands efforts -
Khai thác
Exploiter; extraire (lâm nghiệp) traiter -
Khai thông
Déboucher; désobstruer; dégager Désillusionner; éclairer -
Khai thị
(tôn giáo) révéler -
Khai thủy
(từ cũ, nghĩa cũ) commencement; enfance -
Khai toán
(kinh tế, tài chính) estimation budgétaire -
Khai triển
Développer; déployer; étendre -
Khai trí
(từ cũ, nghĩa cũ) développer l\'intelligence -
Khai trương
(từ cũ, nghĩa cũ) commencer d ouvrir -
Khai trừ
Exclure; désaffilier -
Khai tâm
Apprendre (aux enfants) les premiers rudiments d\'une connaissance Initier -
Khai tố
(luật học, pháp lý) introductif -
Khai tử
Déclarer le décès (de quelqu\'un) giấy khai tử acte de décès; acte mortuaire -
Khai um
(thông tục) fortement pisseux; d\'une forte odeur pisseuse -
Khai vị
Apéritif
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.