- Từ điển Việt - Pháp
Kham khổ
Misérable
Xem thêm các từ khác
-
Khan
Mục lục 1 (sử học) khan (roi mongol) 2 Désséché 3 Sans eau 4 (hóa học) anhydre; sec (sử học) khan (roi mongol) Désséché Sans eau (hóa... -
Khan hiếm
Devenu rare; rarescent; qui se fait rare; qui se raréfie -
Khang an
(từ cũ, nghĩa cũ) en paix et en bonne santé -
Khang cường
(từ cũ, nghĩa cũ) bien portant; en bonne santé -
Khang khác
Xem khác -
Khang kháng
Xem kháng -
Khang kiện
(từ cũ, nghĩa cũ) en bonne santé; bien portant -
Khang ninh
(từ cũ, nghĩa cũ) paisible et prospère; paisible et en pleine prospérité -
Khang trang
Vaste et confortable -
Khanh
(từ cũ, nghĩa cũ) vous (terme par lequel le roi appelait un courtisan ou une de ses femmes) -
Khanh khách
Cười khanh khách rire aux éclats -
Khanh tướng
(từ cũ, nghĩa cũ) grands dignitaires de la cour -
Khao
Fêter; (thân mật) arroser -
Khao binh
(từ cũ, nghĩa cũ) récompenser ses soldats par un festin -
Khao khát
Être assoiffé de; désirer ardemment -
Khao quân
(từ cũ, nghĩa cũ) như khao binh tiền khao quân (sử học) donativum -
Khao thưởng
Récompenser solennellement -
Khao vọng
(từ cũ, nghĩa cũ) donner un festin aux autorités communales à l\'occasion de l\'obtention d\'un titre -
Khau
(nông nghiệp) grande écope -
Khay
Plateau
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.