- Từ điển Việt - Pháp
Khiền
(thông tục) passer un savon
Xem thêm các từ khác
-
Khiễng
boiter; claudiquer; clocher; clopiner; aller clopin-clopant -
Khoa trường
(từ cũ, nghĩa cũ) camp des lettrés, système des concours de lettrés -
Khoa trưởng
doyen de faculté -
Khoá
fermer à clef; cadenasser, fermer, serrure; cadenas, clef, boucle, session, législature, promotion, (từ cũ, nghĩa cũ) nói tắt của khoá sinh -
Khoái
xem bánh khoái, (thông tục) éprouver un grand plaisir; être dans l'enchantement -
Khoán
(từ cũ, nghĩa cũ) contravention, faire un forfait, forfaitaire; à forfait; à la tâche -
Khoáng
minéral -
Khoèo
tordu; tors, xem nằm khoèo, xem quèo -
Khoèo chân
cagneux; bancal; bancroche, (cũng nói quèo chân) faire tomber (quelqu'un) en lui faisant un croc-en-jambe (en accrochant sa jambe avec le pied) -
Khoả
agiter (l'eau, du pied...) -
Khoản
clause; article, chapitre, somme (d'argent; souvent ne se traduit pas), (thông tục) nana; pépée -
Khoảng
espace; intervalle; tranche; battement, environ; autour de; quelque; vers; dans les -
Khoảnh
lopin -
Khoắm
như khoằm -
Khoắng
agiter, (thông tục) piquer; chiper -
Khoằm
crochu; busqué; aquilin; en bec d'aigle -
Khu trừ
chasser; évincer -
Khuyển
(đùa cợt, hài hước) chien -
Khuất mặt
absent; loin de la vue -
Khuấy
(cũng nói quấy) agiter; tourner, (kỹ thuật) râbler, xem quên khuấy
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.