- Từ điển Việt - Pháp
Khoa bảng
(từ cũ , nghĩa cũ ) Chân khoa bảng lauréat du concours des lettrés
Xem thêm các từ khác
-
Khoa cử
(từ cũ, nghĩa cũ) système des concours de lettrés -
Khoa danh
(từ cũ, nghĩa cũ) renom de lauréat d\'un concours de lettrés -
Khoa giáo
Département des sciences et de l\'éducation (du Parti communiste) -
Khoa giáp
(từ cũ, nghĩa cũ) premier lauréat (du concours des lettrés) -
Khoa hoạn
Concours (de lettrés) et mandarinat -
Khoa học
Science Scientifique -
Khoa học luận
Épistémologie -
Khoa mục
(từ cũ, nghĩa cũ) như khoa bảng (quân sự) matières d\'instruction (militaire) -
Khoa trương
Vanter Grandiloquent; ampoulé; emphatique; pompeux -
Khoa đại
(từ cũ, nghĩa cũ) vantard; fanfaron -
Khoa đệ
(từ cũ, nghĩa cũ) classement des lauréats du concours de lettrés -
Khoai
(thực vật học) (terme générique désignant plusieurs sortes de tubercules comestibles) không ra môn ra khoai ni chair ni poisson -
Khoai dong
(thực vật học) maranta; arrowroot -
Khoai lang
(thực vật học) patate -
Khoai môn
(thực vật học) taro des Indes -
Khoai nghệ
(thực vật học) patate safranée -
Khoai nưa
(thực vật học) tacca -
Khoai nước
(thực vật học) colocase -
Khoai riềng
(thực vật học) canna comestible -
Khoai sáp
(thực vật học) taro à grandes racines
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.