- Từ điển Việt - Pháp
Khoan dung
Tolérant; indulgent; bienveillant
Xem thêm các từ khác
-
Khoan hoà
Indulgent et doux; conciliant chủ nghĩa khoan hòa (tôn giáo; triết học) laxisme -
Khoan hoà chủ nghĩa
(tôn giáo; triết học) laxiste -
Khoan hậu
Bienveillant; généreux -
Khoan hồng
Clément; tolérant; indulgent -
Khoan khoái
À l\'aise; dispos; béat -
Khoan nhượng
Transiger; faire une transaction; faire des concessions không khoan nhượng sans compromis; intransigeant -
Khoan tay
Ne pas agir tout de suite -
Khoan thai
Calme; posé (âm nhạc) adagio -
Khoan thứ
Pardonner; excuser -
Khoang
Cale; carlingue Cavité; vacuole; méat (động vật học) pie -
Khoang cổ
(động vật học) collier (chez les chats; les oiseaux) -
Khoang hốc
(địa lý, địa chất) vacuole -
Khoang nhạc
Orchestre (dans un théâtre) -
Khoanh
Mục lục 1 Rondelle; tranche; rouelle; rond 2 Faire un cercle; cerner; délimiter 3 Circonscrire 4 (ít dùng) ruse; astuce; artifice; truc; tour Rondelle;... -
Khoanh bí
(thông tục) collet de porc -
Khoanh tay
Se croiser les bras (nghĩa bóng) se montrer impuissant; rester incapable -
Khoanh tròn
Encercler Cercle -
Khoanh vùng
Localiser; circonscrire -
Khoe
Vanter; faire étalage de -
Khoe khoang
Se vanter; se targuer; faire le flambard; faire le fanfaron; faire mousser; faire grand bruit de
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.