- Từ điển Việt - Pháp
Làm hỏng
Gâter; détériorer; ab†mer; avarier; corrompre; gâcher
Xem thêm các từ khác
-
Làm khoán
Travailler à la tâche; faire un travail à forfait -
Làm khách
Se faire prier; faire le difficile Anh đừng làm khách khi anh đến thăm chúng tôi ne faites pas le difficile quand vous veniez nous rendre visite -
Làm khổ
Faire souffrir; mettre à mal (quelqu\'un) -
Làm kiểu
Servir de modèle -
Làm kêu
Như làm cao -
Làm liều
Se risquer; s\'exposer imprudemment à un danger; s\'aventurer; courir un risque kẻ làm liều casse-cou; risque-tout -
Làm loạn
Se rebeller; s\'insurger; se révolter; se soulever; se mutiner -
Làm lành
Faire une offre de réconciliation; offrir le calumet de la paix -
Làm lông
Déplumer Làm lông gà déplumer un poulet Peler la peau Làm lông lợn peler la peau d\'un porc -
Làm lơ
Passer outre à; faire la sourde oreille; fermer les yeux -
Làm lương
Cultiver sur des br‰lis -
Làm lại
Refaire Làm lại bài toán refaire le problème mathématique -
Làm lẽ
(từ cũ, nghĩa cũ) devenir une femme de second rang (de quelqu\'un) -
Làm lợi
Servir les intérêts de; faire le jeu de Làm lợi cho đất nước servir des intérêts de la patrie Làm lợi cho ai faire le jeu de quelqu\'un -
Làm lụng
Travailler; peiner Làm lụng vất vả travailler dur -
Làm ma
Célébrer les funérailles Làm ma cho bố célébrer les funérailles de son père (từ cũ, nghĩa cũ, ít dùng) devenir un fantôme thác xuống... -
Làm mai
(tiếng địa phương) như làm mối -
Làm màu
Faire des cultures vivrières en terre sèche -
Làm mùa
(nông nghiệp) préparer les cultures pour la moisson du dixième mois -
Làm mướn
Se louer; engager son travail pour un temps déterminé
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.