- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Làm tôi
(từ cũ, nghĩa cũ) se faire un sujet soumis -
Làm tường
(thể dục thể thao) faire le mur Làm tường trước cầu môn faire le mur devant le but -
Làm tổ
(động vật học) nicher; nidifier -
Làm việc
Travailler; oeuvrer -
Làm vui
Faire plaisir Làm vui cha mẹ faire plaisir à ses parents -
Làm vì
Jouer le rôle de figurant vai làm vì (sân khấu) comparse vua làm vì roi en peinture -
Làm vườn
Jardiner Làm vườn là một nghề cần phải biết jardiner c est un métier à conna†tre -
Làm vảy
Écailler Làm vảy cá écailler un poisson -
Làm xong
Achever; terminer; finir -
Làm xằng
Faire le mal -
Làm ăn
Mục lục 1 Travailler (pour gagner sa vie) 2 (nghĩa xấu) manigancer; tripoter 3 Travailler (pour gagner sa vie) 4 (nghĩa xấu) manigancer; tripoter... -
Làm đau
Faire du mal; endolorir -
Làm điệu
Như làm dáng -
Làm đĩ
Se prostituer; faire le trottoir -
Làm đỏm
Như làm dáng -
Làm đổ
Renverser Làm đổ cái thang renverser une échelle -
Làm ơn
Faire du bien (à quelqu\'un); rendre service (à quelqu\'un) Vouloir bien Anh làm ơn chuyển hộ tấm ảnh này cho ... vous voudriez bien transmettre... -
Làm ải
(nông nghiệp) travailler la terre et la laisser se dessécher et devenir friable -
Làm ẩu
Bâcler; expédier sans soin; saloper; gâcher (la besogne); saboter; sabrer (un travail) kẻ làm ẩu bâcleur; gâcheur; sabreur de besogne -
Làn sóng
Flot; onde làn sóng cách mạng flot révolutionnaire làn sóng người houle humaine
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.