- Từ điển Việt - Pháp
Lính chào mào
(từ cũ, nghĩa cũ) engagé volontaire (envoyé en France pendant la première grande guerre mondiale)
Xem thêm các từ khác
-
Lính cơ
(từ cũ, nghĩa cũ) milicien (de la haute région du Nord-Vietnam) -
Lính dù
Parachutiste -
Lính khố lục
(từ cũ, nghĩa cũ) soldat des milices de district; garde des yamens (sous le régime colonial) -
Lính khố vàng
(từ cũ, nghĩa cũ) garde royal (à la cour de Huê) -
Lính khố xanh
(từ cũ, nghĩa cũ) soldat de la garde indigène (sous le régime colonial) -
Lính khố đỏ
(từ cũ, nghĩa cũ) tirailleur (sous le régime colonial) -
Lính kèn
Clairon -
Lính kín
(từ cũ, nghĩa cũ) agent secret -
Lính lê-dương
Légionnaire -
Lính lệ
(từ cũ, nghĩa cũ) satellite de mandarin -
Lính mới
Recrue; conscrit; (thân mật) bleu; novice -
Lính quèn
(thông tục) officier de guérite; troufion; troubade -
Lính quýnh
Embarrassé -
Lính thú
(từ cũ, nghĩa cũ) soldat des frontières -
Lính thợ
(từ cũ, nghĩa cũ) soldat spécialisé -
Lính thủy
Matelot; marin lính thủy đánh bộ marine -
Lính tráng
Soldat (en général, pris dans un sens péjoratif) -
Lính trơn
(thông tục) griveton; griffeton; troufion từ lính trơn mà nổi lên sortir du rang -
Lính tẩy
(thông tục, từ cũ, nghĩa cũ) soldat fran�ais -
Lính tập
(từ cũ, nghĩa cũ) tirailleur
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.