- Từ điển Việt - Pháp
Lòi
Mục lục |
Xem lợn lòi
Appara†tre; se faire voir
Laisser voir
Sortir
Être sourd
Xem thêm các từ khác
-
Lòi dom
(y học) procidence du rectum -
Lòi họng
(thông tục) se gorger ăn đến lòi họng manger jusqu\'à se gorger -
Lòi mặt nạ
(thông tục) se démasquer -
Lòi ruột
Être éventré; être étripé -
Lòi tiền
Débourser malgré soi -
Lòi tói
(tiếng địa phương) grosse cha†ne de métal (pour amarrer les embarcations...) Như lòi đuôi -
Lòi đuôi
(thông tục) laisser voir son défaut; laisser voir son ignorance -
Lòm
Très; trop Quả chua lòm fruit qui est très acide Đỏ lòm d\'un rouge trop vif lòm lòm (redoublement ; sens plus accentué) -
Lòm lòm
Xem lòm -
Lòng chảo
Dépression en forme de cuvette; creux en forme de cuvette; (địa lý, địa chất) auge Lòng chảo băng hà auge glaciaire (thực vật học)... -
Lòng dân
Volonté du peuple Tôn trọng lòng dân respecter la volonté du peuple -
Lòng dạ
Coeur Nó không còn lòng dạ với cô il n\'a plus de coeur envers vous -
Lòng dục
Libido; lubricité; luxure -
Lòng khòng
Longiligne -
Lòng mang
(thực vật học) ptérospermum -
Lòng ngòng
Dégingandé Chàng trai lòng ngòng gar�on dégingandé -
Lòng son
(văn chương) coeur fidèle Giữ tấm lòng son garder son coeur fidèle -
Lòng tham
Ambition -
Lòng thành
Sincérité du coeur -
Lòng thòng
Pendiller; pendouiller
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.