- Từ điển Việt - Pháp
Lòng đất
(luật học pháp lí) tréfonds
Xem thêm các từ khác
-
Lòng đỏ
Jaune (d\'oeuf) -
Ló mặt
Se remontrer Nó không dám ló mặt ra nữa il n\'ose plus se remontrer devant nous -
Lóc
(động vật học) xem cá lóc Như róc -
Lóc cóc
Clic clac! Trottiner tout seul -
Lóc ngóc
Se soulever avec peine Người ốm lóc ngóc đứng dậy le malade s\'est soulevé avec peine pour se tenir debout -
Lóc nhóc
Nombreux; en nombre -
Lóng ca lóng cóng
Xem lóng cóng -
Lóng cóng
Embarrassé et maladroit Tay lóng cóng des mains embarrassées et maladroites lóng ca lóng cóng (redoublement ; sens plus fort) -
Lóng la lóng lánh
Xem lóng lánh -
Lóp
Creux Má lóp joues creuses -
Lóp lép
À peu de chose près ; presque Lóp lép khoảng bảy ki-lô-mét cela fait presque sept kilomètres -
Lóp ngóp
Se relever péniblement Lóp ngóp đứng dậy se relever péniblement pour se tenir debout -
Lót
Mục lục 1 Doubler 2 Mettre dessous 3 Soudoyer; graisser la patte 4 Doublure (d\'une robe...) 5 Lange; couche Doubler Lót áo dài doubler une robe... -
Lót dạ
Manger un tout petit peu (avant le repas véritable) Prendre le petit déjeuner -
Lót lòng
Như lót dạ -
Lót tay
Stipendier; soudoyer -
Lót ổ
Accouver Lót ổ cho gà accouver une poule trứng lót ổ nichet -
Lô-cốt
Blockhaus -
Lô-ga-rít
(toán học) logarithme -
Lô-gích học
Logique
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.