- Từ điển Việt - Pháp
Lôi cuốn
Tra†ner; entra†ner; affrioler; captiver; attirer
- Lôi cuốn ai vào chỗ truỵ lạc
- tra†ner quelqu'un dans la débauche
- âm nhạc lôi cuốn những người khiêu vũ
- la musique entra†ne les danseurs
- Một chương trình văn hoá lôi cuốn khán giả
- un programme culturelle affriole des spectateurs
- Lôi cuốn lòng người
- captiver les coeurs
- Cô ấy lôi cuốn sự chú ý của nhiều người
- cette demoiselle attire l'attention d'un grand nombre de personnes
Xem thêm các từ khác
-
Lôi kéo
Tirer; tra†ner Embringuer; racoler Nó bị người ta lôi kéo vào một việc nhơ bẩn on l\'a embringué dans une sale affaire Đĩ lôi kéo... -
Lôi long
(động vật học) brontosaure (fossile) -
Lôi thôi
Embrouillé; embêtant Tình hình lôi thôi situation embrouillée Việc lôi thôi affaire embêtante En désordre Quần áo lôi thôi vêtements... -
Lôi đình
Colère tonnante -
Lôm côm
Qui laisse à désirer en de nombreux points -
Lôm lốp
Xem lốp -
Lông buồn
Sensibilité au chatouillement có lông buồn être chatouilleux -
Lông bông
Vagabond; musard; errant Chàng trai lông bông gar�on musard Frivole Tính nết lông bông caractère frivole đi lông bông vagabonder; musarder -
Lông chuột
Màu lông chuột gris souris -
Lông cu li
Penghawar -
Lông cánh
(động vật học) rémige -
Lông hút
(thực vật học) poil absorbant -
Lông hồng
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) plume d\'oie sauvage (exprimant l\'idée de légèreté) -
Lông lá
Poilu; velu Bàn tay lông lá main poilue Cánh tay lông lá bras velu -
Lông lốc
En boulant Lăn lông lốc rouler en boulant Tout à fait ; tout Tròn lông lốc tout rond Đầu trọc lông lốc tête toute rase -
Lông lợn
(thực vật học) soude; salsola -
Lông mao
(động vật học) poil -
Lông mi
Cils thuốc tô lông mi rimmel -
Lông mày
(giải phẫu học) sourcil -
Lông mã
Camail (des coqs)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.