- Từ điển Việt - Pháp
Lông đuôi
(động vật học) plumes rectrices; rectrices
Xem thêm các từ khác
-
Lông ống
(động vật học) plume -
Lõ lẹo
Maigre comme un clou; gras comme un cent de clous -
Lõ xương
Xem lõ -
Lõi đời
Qui a une longue expérience de la vie -
Lõm bõm
(onomatopée) bruit du pataugement dans la boue Imparfaitement Thuộc lõm bõm một bài hát savoir imparfaitement une chanson -
Lù khù
Lent et taciturne lủ khủ lù khù (redoublement; sens plus fort) -
Lù lù
Comme une masse inerte Để cái tủ lù lù trước mắt poser une armoire comme une masse inerte devant les yeux À l\'improviste Ông ấy lù lù... -
Lù mù
Mal éclairant Ngọn đèn lù mù lampe mal éclairée Qui ne sait pas grand\'chose Lù mù về một việc gì qui ne sait pas grand\'chose sur une... -
Lù rù
Lent et indolent -
Lù xù
Hérissé Lông lù xù poils hérissés -
Lù đù
Lent et mou Một người lù đù un homme lent et mou -
Lùi xùi
Humble; effacé Quần áo lùi xùi humbles vêtements Cuộc sống lùi xùi vie effacée -
Lùm
Bouquet ; boqueteau ; bosquet Đầy lùm tout plein lùm lùm (redoublement; sens plus fort) -
Lùm lùm
Xem lùm -
Lùn
Nain; nanosome tật lùn nanisme; nanosomie -
Lùn tè
Tout à fait nain; pygméen -
Lùn tịt
Exceptionnellement nain -
Lùng bắt
Poursuivre pour arrêter -
Lùng nhùng
Qui tra†ne Việc lùng nhùng affaire qui tra†ne -
Lùng sục
Fureter Lùng sục khắp nơi fureter partout
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.