- Từ điển Việt - Pháp
Lưu truyền
Perpétuer; transmettre à la postérité
Xem thêm các từ khác
-
Lưu trú
Séjourner Lưu trú ở Hà Nội hai tháng séjourner à Ha-No… deux mois Interne Học sinh lưu trú élève interne -
Lưu tâm
Faire attention à; se préoccuper de Lưu tâm đến đời sống nhân dân se préoccuper à la vie du peuple -
Lưu tốc kế
(vật lí học) rheumamètre -
Lưu vong
Émigré; exilé; réfugié Chính phủ lưu vong gouvernement en exil kẻ lưu vong exilé ; régugié ; émigré sống lưu vong vivre en... -
Lưu vực
Bassin Lưu vực sông Hồng bassin du Fleuve Rouge -
Lưu ý
Attirer l\'attention Porter attention; s\'intéresser à; prendre intérêt à Lưu ý độc giả đến một bài attirer l\'attention des lecteurs... -
Lưu đãng
Mener une vie errante -
Lưu độc
Laisser un danger pour l\'avenir -
Lưu động
Ambulant; itinérant; roulant Bệnh viện lưu động hôpital ambulant Cuộc triển lãm lưu động exposition itinérante Nhân viên lưu động... -
Lươm bươm
Déchiqueté; en lambeaux Quần áo lươm bươm vêtements en lambeaux -
Lươn khươn
Tra†nasser Lươn khươn không chịu trả nợ tra†nasser sans vouloir payer sa dette -
Lươn lẹo
Qui aime à duper les autres kẻ lươn lẹo dupeur -
Lương bổng
Émoluments; appointements; solde -
Lương duyên
(từ cũ, nghĩa cũ) beau mariage -
Lương dân
Habitant honnête -
Lương hướng
Salaire Lương hướng ít ỏi modique salaire -
Lương khô
Aliment sec de conserve -
Lương lậu
(nghĩa xấu) salaire Lương lậu chết đói salaire de misère -
Lương năng
(từ cũ, nghĩa cũ) bon sens -
Lương thiện
Honnête tính lương thiện honnêteté
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.