- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Lạc hầu
(sử học) paladin (sous le règne des rois Hung) -
Lạc khoản
(từ cũ, nghĩa cũ) nom et fonction mis en bas d\'un panneau -
Lạc loài
Égaré dans un milieu infâme -
Lạc lõng
Hors de propos; qui détonne Một câu lạc lõng une phrase hors de propos Cái ghế bành khảm này lạc lõng trong một phòng khách tân thời... -
Lạc lối
Se tromper de chemin -
Lạc màu
(sinh vật học, sinh lý học) métachromatique -
Lạc nghiệp
An cư lạc nghiệp vivre en paix et travailler dans la joie -
Lạc quan
Optimiste chủ nghĩa lạc quan optimisme -
Lạc quyên
(từ cũ, nghĩa cũ) faire la quête; ouvrir une souscription; faire une collecte cuộc lạc quyên quête ; souscription ; collecte -
Lạc thành
(từ cũ, nghĩa cũ) achever des travaux lễ lạc thành cérémonie d\'inauguration -
Lạc thú
Jouissances; plaisir Lạc thú cuộc sống les jouissances de la vie -
Lạc tiên
(thực vật học) passiflore họ lạc tiên passifloracées -
Lạc tướng
(sử học) chef militaire (sous le règne des rois Hung) -
Lạc viên
(tôn giáo) paradis terrestre -
Lạc vận
Qui ne rime pas Câu thơ này bị lạc vận ce vers qui n\'est pas rimé (avec un autre) -
Lạc điệu
Discordant ; faux Giọng lạc điệu voix discordante Nốt lạc điệu note fausse hát lạc điệu chanter faux -
Lạc đà
(động vật học) chameau lạc đà cái chamelle lạc đà con chamelet ; chamelon lạc đà một bướu dromadaire người dắt lạc... -
Lạc đà không bướu
(động vật học) lama -
Lạc đàn
Égaré Gà con lạc đàn poussin égaré -
Lạc đường
Se tromper de chemin; s\'égarer; faire fausse route
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.