- Từ điển Việt - Pháp
Lẹp kẹp
(onomatopée) résonner (en parlant du bruit des chaussures)
Xem thêm các từ khác
-
Lẹp xẹp
trop bas -
Lẹt
trop empyreumatique, lèn lẹt, (redoublement; sens plus fort) -
Lẹt đẹt
crépiter, tra†ner; être à la remorque; rester en arrière, pháo nổ lẹt đẹt, pétards qui crépitent -
Lẻ
dixième partie d'un boisseau, impair, menu; divisionnaire, au détail; de détail, tout seul, như linh -
Lẻ loi
seul; esseulé -
Lẻ tẻ
Épars; sporadique -
Lẻn
se glisser; se faufiler; s'introduire en cachette -
Lẻng kẻng
(onomatopée) bruit des objets en métal qui s'entre-choquent -
Lẻo khẻo
(cũng nói lẻo khoẻo) malingre; chétif; cacochyme -
Lẽ
raison; motif, de second rang (en parlant d'une femme), femme de second rang -
Lẽo
dans le biais -
Lết
tra†ner; se tra†ner, anh ấy cố lết đến đây, il fait des efforts pour s'y tra†ner -
Lếu
impoli ; irrévérencieux ; impertinent, xem nói lếu -
Lề
bande ; horde; tripotée ; légion, crue, lũ ăn cắp, une bande de voleurs, lũ trẻ con, une tripotée d'enfants, nước lũ, eaux de crue -
Lề lối
manière habituelle, procédé, lề lối làm việc, manière habituelle de travailler, lề lối kĩ thuật, procédé technique -
Lề mề
lambiner; s'attarder, anh ấy có thói quen lề mề, il a l'habitude de lambiner, kẻ lề mề, lambin ; tra†nard -
Lều
hutte; cabane; cahute, tente; guitoune, lều bằng cành cây, hutte de branchages, lều tranh, cabane couverte de chaume ; chaumière, lều cắm... -
Lều nghều
gauche; maladroit; malhabile, dégingandé, tay lều nghều, mains maladroites ; mains malhabiles -
Lể
(từ cũ, nghĩa cũ) jeu d'argent avec des sapèques cachées dans la main du banquier, oublieux, abruti, (tiếng địa phương) poindre; appara†tre,... -
Lểu đểu
chanceler; tituber; vaciller, Đi lểu đểu, marcher en chancelant
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.