Xem thêm các từ khác
-
Lềnh lệch
Xem lệch -
Lều bều
Surnager Những miếng mỡ rán lều bều trong chảo des morceaux de gras frits qui surnagent dans la poêle -
Lều chiếu
(từ cũ, nghĩa cũ) như lều chõng -
Lều chõng
(từ cũ, nghĩa cũ) tente et lit individuel des candidats aux concours de lettrés; les concours de lettrés -
Lều khều
Dégingandé -
Lều quán
Cabanes (au bord des routes) -
Lễ bái
Pratiquer un culte; rendre un culte nghi thức lễ bái liturgie người lễ bái pratiquant sự lễ bái pratiques religieuses -
Lễ ca
(tôn giáo) plain-chant -
Lễ các thánh
(tôn giáo) fête de la Toussaint -
Lễ giáo
Éthique; morale Lễ giáo phong kiến éthique féodale -
Lễ hỏi
Fian�ailles -
Lễ lộc
(thông tục) fêtes (sens général) Présents offerts (pour demander une faveur) Offrir des présents (pour demander une faveur); graisser la patte -
Lễ lớn
(tôn giáo) grand-messe -
Lễ nghi
Cérémonie; rites Lễ nghi tôn giáo cérémonies religieuses Lễ nghi tôn giáo les rites bouddhiques Cérémonial; étiquette; protocole Lễ nghi... -
Lễ nghĩa
Convenances; savoir-vivre Lễ nghĩa trong xã hội convenances sociales Dạy lễ nghĩa cho con apprendre le savoir-vivre à son enfant -
Lễ phép
Poli Con cái lễ phép enfants polis Politesse -
Lễ phục
Vêtements de cérémonie; tenue de cérémonie; grande tenue -
Lễ phục sinh
(tôn giáo) Pâques -
Lễ quy thiên
(tôn giáo) Assomption -
Lễ sinh
(tôn giáo) enfant de choeur; chantre
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.