- Từ điển Việt - Pháp
Lời thề
Serment
Xem thêm các từ khác
-
Lời văn
Style Libellé Lời văn một bản án libellé d\'un jugement -
Lờm xờm
Ébouriffé Tóc lờm xờm cheveux ébouriffés -
Lờn bơn
(động vật học) như thờn bơn -
Lờn mặt
N\'avoir plus d\'égards (pour quelqu\'un) et se permettre des privautés (avec lui) -
Lở loét
(y học) chancreux -
Lở láy
(y học) impétigineux -
Lở tích
(địa lí, địa chất) éboulis -
Lởm chởm
Hérissé Xương rồng lởm chởm cactus hérissé d\'épines Raboteux Đường lởm chởm chemin raboteux -
Lởn vởn
Rôder Tournailler Những ý nghĩ lạ lùng lởn vởn trong óc des idées étranges tournaillent dans son esprit -
Lỡ bước
Se tromper de chemin (nghĩa bóng) se trouver dans une situation difficile -
Lỡ duyên
Dont l\'amour est rompu -
Lỡ dịp
Manquer l\'occasion -
Lỡ hẹn
Manquer à un rendez-vous; manquer à sa promesse -
Lỡ lầm
Như lầm lỡ -
Lỡ lời
Laisser échapper par inadvertance une parole déplacée -
Lỡ mồm
Như lỡ lời -
Lỡ thì
Avancer en âge et ne pouvoir se marier; monter en graine -
Lỡ vận
Manquer sa vie Một nhân tài lỡ vận un talent qui a manqué sa vie -
Lỡ độ đường
Manquer du nécessaire à mi-chemin Giúp đỡ người lỡ độ đường aider les voyageurs qui manquent du nécessaire à mi-chemin -
Lợi lộc
This word is being added into dictionary
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.