- Từ điển Việt - Pháp
Lục trình
(từ cũ, nghĩa cũ) voie de terre
Xem thêm các từ khác
-
Lục tung
Fouiller partout; farfouiller; trifouiller -
Lục tuần
Soixante ans (d\'âge) Một người lục tuần un homme de soixante ans ; un sexagénaire -
Lục tục
Les uns après les autres Khách mời lục tục đến les invités arrivent les uns après les autres -
Lục vấn
Accabler de questions -
Lục vị
Médicament traditionnel composé de six ingrédients -
Lục xì
(từ cũ, nghĩa cũ) examiner les filles publiques au point de vue sanitaire -
Lục đạo
(từ cũ, nghĩa cũ) voie de terre -
Lục địa
(địa lý, địa chất) continent thềm lục địa plate-forme littorale; plateau continental -
Lục đục
En désaccord Gia đình lục đục famille en désaccord gieo lục đục semer le trouble ; semer la didcorde ; người gieo lục đục... -
Lụi cụi
Se consacrer à; s appliquer à quelque besogne -
Lụn bại
Tomber en décadence Thương nghiệp lụn bại le commerce tombe en décadence -
Lụn vụn
Minime; infime; insignifiant Sự kiện lụn vụn fait minime Chi tiết lụn vụn détail minime ; détail insignifiant -
Lụn đời
Jusqu\'à la fin de sa vie Lụn đời khổ sở malheureux jusqu\'à la fin de sa vie -
Lụng thà lụng thụng
Xem lụng thụng -
Lụp bụp
Như lục bục -
Lụp chụp
Pressé et empêtré -
Lụp xụp
Bas et misérable Nhà lụp xụp maison basse et misérable -
Lụt lội
Inondation -
Lủ khủ lù khù
Xem lù khù -
Lủi thủi
Tout seul; esseulé; solitaire
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.