- Từ điển Việt - Pháp
Liệt cường
(từ cũ, nghĩa cũ) les grandes puissances
Xem thêm các từ khác
-
Liệt dương
(y học) impuissant -
Liệt dục
(y học) anaphrodisie -
Liệt giường
Alité; grabataire Người bệnh liệt giừơng malade alité Người tàn tật liệt giừơng infirme grabataire liệt giừơng liệt chiếu... -
Liệt kê
Énumérer; dénombrer Liệt kê các chi tiết énumérer les détails Liệt kê các thành phần dénombrer les constituants -
Liệt máy
Panne de moteur -
Liệt mạch
(y học) vasoplégie -
Liệt nữ
(từ cũ, nghĩa cũ) femme d\'une fidélité à toute épreuve -
Liệt quốc
(từ cũ, nghĩa cũ) les divers Etats -
Liệt rung
(y học) paralysie agitante; maladie de Parkinson người mắc bệnh liệt rung parkinsonien -
Liệt sĩ
Héros mort pour la Patrie -
Liệt thánh
Les saints Les rois défunts de la dynastie régnante -
Liệt truyện
(từ cũ, nghĩa cũ) biographie des grands hommes -
Liệt vị
(từ cũ, nghĩa cũ) mesdames et messieurs (terme adressé aux auditeurs ou aux lecteurs) -
Liệu bài
Chercher un moyen ; envisager un moyen Liệu bài mở cửa cho ra cherchez donc un moyen pour me faire sortir d ici -
Liệu bề
Chercher le moyen de Liệu bề rút lui chercher le moyen de se retirer -
Liệu chừng
À peu près; environ Liệu chừng một giờ tôi mới làm xong je ne pourrai terminer que dans à peu près une heure Est-ce que Liệu chừng... -
Liệu hồn
Gare! Liệu hồn đấy ! gare à toi ! -
Liệu lí
Arranger Anh phải tự liệu lí công việc của anh vous devez arranger vous-mêmes vos affaires -
Liệu pháp
(y học) thérapie; thérapeutique liệu pháp điện électrothérapie liệu pháp độc tố toxithérapie liệu pháp đối chứng allopathie... -
Lo
Mục lục 1 Avoir des soucis; se donner des soucis; être inquiet; s\'inquiéter 2 S\'occuper de; avoir soin de 3 Penser à 4 Intriguer (pour arriver...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.