- Từ điển Việt - Pháp
Li gián
Diviser ; semer la discorde
Xem thêm các từ khác
-
Li giáo
(tôn giáo) schismatique sự li giáo schisme -
Li hôn
Divorcer -
Li hương
(từ cũ, nghĩa cũ) séparé de son pays natal -
Li hợp
(cơ khí, cơ học) déclencher; désaccoupler -
Li khai
(sử học) sécessionniste Bang li khai Etat sécessionniste Dissident; scissionniste Đảng li khai parti dissident Tinh thần li khai esprit scissionniste... -
Li kì
Étrange; extraordinaire; spectaculaire -
Li lai
Différer (de très peu) Chỉ li lai chút ít ne différer que de peu de chose -
Li thân
(luật học, pháp lý) séparation de corps -
Li ti
Minuscule -
Li tán
Dispersé Gia đình li tán famille dispersée -
Li tâm
(vật lí học) centrifuge Lực li tâm force centrifuge máy quay li tâm centrifugeur ; centrifugeuse quay li tâm centrifuger sự quay li tâm... -
Lia
Lancer obliquement Lia hòn ngói trên mặt nước lancer obliquement un morceau de tuile sur la surface de l\'eau Faire pivoter; envoyer en faisant... -
Lia lịa
Xem lịa -
Lim
(thực vật học) lim; érythrophlaeum -
Lim dim
Mi-clos Mắt lim dim yeux mi-clos -
Lim sẹt
(thực vật học) peltophorum -
Linh
(tôn giáo) qui procède par miracle (en parlant des esprits) (particule numérale destinée à remplacer dans la numération orale, l\'ordre de dizaine... -
Linh cảm
Pressentiment -
Linh cẩu
(động vật học) hyène -
Linh cữu
Cercueil
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.