- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Luỵ
Mục lục 1 (thơ ca) larmes 2 Malheur 3 (động vật học) murène (espèce de poisson) 4 Avoir recours à (de quelqu\'un) (thơ ca) larmes Luỵ... -
Luỹ cọc
(quân sự) palanque -
Luỹ giảm
Dégressif Thuế luỹ giảm impôt dégressif -
Luỹ thừa
(toán học) puissance Năm luỹ thừa sáu cinq puissance six -
Luỹ tiến
Progressif Thuế luỹ tiến impôt progressif -
Luỹ tích
Cumulatif nhân tố luỹ tích facteurs cumulatifs -
Là hơi
Pressing -
Là là
Xem là -
Là lượt
Soieries; soies ăn mặc là lượt s\'habiller richement -
Là ngà
Xem tre là ngà -
Là vì
C\'est parce que Hôm ấy tôi nghỉ là vì tôi ốm ce jour-là j\'étais absent , c\'est parce que j\'étais malade -
Làm biếng
Être paresseux ; être fainéant ; être un cancre Mọi người đều biết nó làm biếng tout le monde savait qu\'il est paresseux Cô... -
Làm bài
Faire ses devoirs (de classe); faire un exercice -
Làm bàn
(thể dục thể thao) marquer un but (au football) người làm bàn buteur -
Làm bậy
Faire le mal -
Làm bằng
Servir de témoignage -
Làm bếp
Faire la cuisine; préparer le repas -
Làm bộ
(thân mật) prendre des airs; faire des chichis; faire le gros dos; ne pas se moucher du coude; faire claquer son fouet; faire le monsieur; faire l\'avantageux;... -
Làm cao
Se faire prier -
Làm chay
(tôn giáo) organiser une cérémonie expiatoire Bà ấy làm chay cho chồng mới chết elle organise une cérémonie pour son mari récemment décédé
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.